Breaking News

Chủ Nhật, 26 tháng 5, 2024

Ý NGHĨA HÌNH ẢNH IN TRÊN TIỀN HÀN

Mệnh giá tiền Hàn Quốc sử dụng phổ biến cả tiền giấy và tiền xu. Tiền xu có 6 mệnh giá lần lượt là đồng 1won, 5won, 10won, 50won, 100won, 500won. Tiền giấy có 4 mệnh giá lần lượt là 1.000won, 5.000won, 10.000won, 50.000won.

- Đồng 1won – Mugunghwa (무궁화) – Quốc hoa của Hàn Quốc. Loài hoa này gần giống như hoa dâm bụt ở Việt Nam. Từ thời cổ đại, hoa Mugung đã mọc khắp nơi và được xem là biểu tượng tinh thần dân tộc Đại Hàn. Bông hoa này còn tượng trưng cho sức mạnh, tinh thần bất khuất của dân tộc Hàn Quốc.


- Đồng 5won – Thuyền rùa (거북선) – Loại thuyền được sử dụng trong trận thủy chiến với Nhật Bản vào thế kỷ 16.



- Đồng 10won – Tháp Dabo (다보탑) – Hay còn gọi là tháp Đại Bảo. Đây được mệnh danh là bảo tháp của chùa Bulguksa. Ngôi chùa này tọa lạc tại thành phố Gyeongju, cố đô của Hàn Quốc vào triều đại Silla. Chùa Bulguksa cũng được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới.



- Đồng 50won – Bông lúa – tượng trưng cho nền nông nghiệp Hàn Quốc. Mặc dù ngày nay Hàn Quốc đã trở thành quốc gia công nghiệp nhưng người dân Hàn Quốc vẫn không quên truyền thống nông nghiệp của dân tộc mình.



- Đồng 100won – Tướng quân Yi Sun Shin (이순신). Ông sinh năm 1545 và tạ thế năm 1598. Ông được xem là vị tướng vĩ đại nhất triều đại Joseon. Ông chính là người chế tạo thuyền rùa và đánh bại 330 thuyền quân Nhật với 13 chiếc thuyền rùa của mình trong trận thủy chiến Myeongnyang. Tướng Yi vẫn được xem là một trong những nhà chiến lược hải quân giỏi nhất thế giới.



- Đồng 500won – Chim hạc (두루미) – Biểu tượng cho sự phát triển và trường tồn mãi mãi.



- Đồng 1.000won – Lee Hwang (이황) (1501-1570). Ông được triều đình hết mực trọng dụng và từng giữ nhiều chức vụ quan trọng thời Joseon. Ông cũng là người thầy giáo vĩ đại và được xem là nhà triết học lỗi lạc của Triều Tiên thế kỉ 16.



- Đồng 5.000won – Lee Yi (이이) (1536-1584) – học trò của Lee Hwang. Hai thầy trò được mệnh danh Nhị đại nho thời bấy giờ. Ông nổi tiếng là người thông minh, 3 tuổi biết đọc, 7 tuổi đã học và hiểu toàn bộ thuyết của Khổng Tử, 13 tuổi đỗ đầu cuộc thi văn chương của triều đình. Ông đã có rất nhiều đóng góp quan trọng cho triều đình. Mặt sau của tờ 5.000 won là hình ảnh Ô Trúc Viên nơi ông sinh ra.



- Đồng 10.000won – Hoàng đế Sejong (세종대왕) (1397-1450). Vua Sejong – Thế Tông là vị vua thứ 4 của triều đại Joseon. Ông trị vì từ năm 1418 đến năm 1450. Đây là vị vua nổi tiếng nhất Hàn Quốc. Ông là người sáng tạo ra hệ thống chữ viết hiện đại thay cho Hán tự trước đó. Hệ thống chữ mới đơn giản và khoa học giúp tất cả người dân dù ở tầng lớp nào cũng đều có thể học được.



- Đồng 50.000won – Shin Saimdang (신사임당) (1504-1551). Thân Sư Nhâm Đường là nữ thi sĩ, danh họa, văn họa, nhà thư pháp thời Joseon. Bà cũng chính là thân mẫu của học giả Lee Yi. Bà không chỉ là mẹ hiền mà còn là một người vợ đảm và hết lòng khích lệ chồng trong sự nghiệp. Bà đã trở thành biểu trưng cho người phụ nữ đức hạnh của Hàn Quốc. Ngoài ra, việc đưa hình ảnh người phụ nữ lên đồng tiền mệnh giá cao nhất Hàn Quốc đã giúp truyền tải thông điệp ủng hộ bình đẳng giới.

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
  • Địa chỉ: 51 Nguyễn An Ninh - phường 6 - Đà Lạt
  • Hotline: 0911835839
  • Fanpage:  TIẾNG HÀN 123 - Học tiếng hàn tại Đà Lạt 
Read More

Chủ Nhật, 19 tháng 5, 2024

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA TRONG TIẾNG HÀN

1. 작다 : nhỏ >< 크다 : to
2. 적다 : ít >< 많다 : nhiều
3. 빠르다:nhanh >< 느리다 :chậm
4. 늦다 : muộn >< 일찍 (이르다) Sớm
5. 높다 : cao >< 낮다 : thấp
6. 예쁘다: đẹp >< 못생기다: xấu
7. 차갑다:lạnh >< 뜨겁다 :nóng
8. 춥다 : lạnh >< 덥다: nóng ( thời tiết)
9. 시원하다: mát mẻ >< 따뜻하다: ấm áp
10. 좋다 : tốt >< 나쁘다 : xấu
11. 시끄럽다: ồn ào >< 조용하다 : im lặng
12. 똑똑하다: thông minh >< 멍청하다 : ngốc, đần
13. 젖다 : ướt >< 마르다 : khô
14. 무겁다 : nặng >< 가볍다 : nhẹ
15. 딱딱하다 : cứng >< 부드럽다 : mềm
16. 얕다 :nông >< 깊다 : sâu
17. 새롭다 : mới >< 낡다 : lâu , cũ
18. 행복하다:hạnh phúc >< 불행하다: bất hạnh
19. 슬프다 : buồn >< 기쁘다.vui
20. 젊다 : trẻ >< 늙다 : già
21. 길다 : dài >< 짧다 : ngắn
22. 비싸다 : đắt >< 싸다 : rẻ
23. 두껍다 : dày >< 얇다: mỏng
24. 좁다 : hẹp >< 넓다 : rộng
25. 연하다: nhạt >< 진하다 : đậm
26. 쉽다 : dễ >< 어렵다 : khó
27. 강하다 : mạnh mẽ >< 약하다:yếu
28. 가난하다 : nghèo >< 풍부하다 : giàu, phong phú
29. 낯익다 : quen >< 낯설다 : lạ lẫm
30. 팔다: bán >< 사다: mua

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
  • Địa chỉ: 51 Nguyễn An Ninh - phường 6 - Đà Lạt
  • Hotline: 0911835839
  • Fanpage:  TIẾNG HÀN 123 - Học tiếng hàn tại Đà Lạt 
Read More

Các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Hàn

1. 하노이 : Hà Nội.

2. 티엔쟝 : Tiền Giang.

3. 벤째 : Bến Tre.

4. 동탑성 : Đồng Tháp.

5. 빈롱 : Vĩnh Long.

6. 트라빈 : Trà Vinh.

7. 안장 : An Giang.

8. 껀터 : Cần Thơ.

9. 하우장 : Hậu Giang.

10. 속짱 : Sóc Trăng.

11. 끼엔장 : Kiên Giang.

12. 박리우 : Bạc Liêu.

13. 까마우 : Cà Mau.

14. 호아빈 : Hòa Bình.

15. 소나 : Sơn La.

16. 디엔 비엔 : Điện Biên.

17. 라이차우 : Lai Châu.

18. 라오까이 : Lào Cai.

19. 옌베이 : Yên Bái.

20. 하장 : Hà Giang.

21. 뚜옌꽝 : Tuyên Quang.

22. 카아오방 : Cao Bằng.

23. 하남 : Hà Nam.

24. 하이두옹 : Hải Dương.

25. 하이퐁 : Hải Phòng.

26. 흥옌 : Hưng Yên.

27. 남딘 : Nam Định.

28. 타이빈 : Thái Bình.

29. 빈푹 : Vĩnh Phúc.

30. 닌빈 : Ninh Bình.

31. 타니호아 : Thanh Hóa.

32. 응에안 : Nghệ An.

33. 하띤 : Hà Tĩnh.

34. 박깐 성 : Bắc Kạn.

35. 타이응우옌 : Thái Nguyên.

36. 랑손 : Lạng Sơn.

37. 바짱 : Bắc Giang.

38. 꽝닌 : Quảng Ninh.

39. 박닌 : Bắc Ninh.

40. 꽝빈 : Quảng Bình.

41. 쾅트리 : Quảng Trị.

42. 꼰뚬 : Kontum.

43. 기아라이 : Gia Lai.

44. 닥락 : Đăk Lăk.

45. 닥농 : Đăk Nông.

46. 램동 : Lâm Đồng.

47. 빈푸우크 : Bình Phước.

48. 동나이 : Đồng Nai.

49. 바리아 /붕타우 : Bà Rịa–Vũng Tàu.

50. 테이닌 : Tây Ninh.

51. 빈둥 : Bình Dương.

52. 롱안 : Long An.

53. 투안티엔후에 : Thừa Thiên Huế.

54. 다낭 : Đà Nẵng.

55. 호치민 : Tp. Hồ Chí Minh.

56. 사이공 : Sài Gòn.

57. 꽝남 : Quảng Nam.

58. 꽝응아이 : Quảng Ngãi.

59. 빈딘 : Bình Định.

60. 푸옌 : Phú Yên.

61. 칸호아 : Khánh Hòa.

62. 닌투언 : Ninh Thuận.

63. 빈투언 : Bình Thuận.

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
  • Địa chỉ: 51 Nguyễn An Ninh - phường 6 - Đà Lạt
  • Hotline: 0911835839
  • Fanpage:  TIẾNG HÀN 123 - Học tiếng hàn tại Đà Lạt 
Read More
Subscribe
Labels
Popular Posts

Email Đăng Ký

About Us

Advertisment

Like Us

© Học tiếng Hàn tại Đà Lạt All rights reserved | Designed By Seo Blogger Templates