Dịch các câu sau sang tiếng Việt
1. 저는 학생이에요.
2. 이것은 사과예요.
3. 오늘 날씨가 좋아요.
4. 어디에 가고 싶어요?
5. 저는 김치를 먹고 싶어요.
6. 내일 학교에 갈 거예요.
7. 한국어를 배우고 있어요.
8. 친구와 영화를 봤어요.
9. 저는 매일 운동해요.
10. 지금 몇 시예요?
11. 어제 친구와 함께 박물관에 갔어요.
12. 한국음식을 만들 수 있어요?
13. 이번 주말에 등산할 계획이 있어요.
14. 책을 읽으면서 커피를 마셨어요.
15. 이 옷은 저한테 잘 맞는 것 같아요.
ĐÁP ÁN:
1.Tôi là học sinh.
2. Đây là một quả táo.
3.Hôm nay thời tiết đẹp.
4. Bạn muốn đi đâu?
5. Tôi muốn ăn kimchi.
6. Ngày mai tôi sẽ đi đến trường.
7. Tôi đang học tiếng Hàn.
8. Tôi đã xem phim với bạn.
9. Tôi tập thể dục mỗi ngày.
10. Bây giờ là mấy giờ?
11. Hôm qua tôi đã đi bảo tàng cùng với bạn.
12. Bạn có thể nấu món ăn Hàn Quốc không?
13. Tôi có kế hoạch leo núi vào cuối tuần này.
14. Tôi đã uống cà phê trong khi đọc sách.
15. Tôi nghĩ bộ quần áo này rất hợp với tôi.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
- Địa chỉ: 51 Nguyễn An Ninh - phường 6 - Đà Lạt
- Hotline: 0911835839
- Fanpage: TIẾNG HÀN 123 - Học tiếng hàn tại Đà Lạt
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét